Giá cước gọi, nhắn tin, data của thuê bao trả sau được nhà mạng quy định như thế nào? Đây ắt hẳn là thắc mắc của không ít người dùng mạng MobiFone. Nắm được cước phí thuê bao, giúp bạn có kế hoạch sử dụng phù hợp, tránh mất quá nhiều cước phí ngoài ý muốn.
Bảng giá cước gọi, sms trả sau MobiFone chi tiết nhất
Bảng giá cước thuê bao trả sau MobiFone
Hiện nay cước phí gọi, nhắn tin, đăng ký data thuê bao trả sau MobiFone nhìn chung có mức phí rẻ hơn so với thuê bao trả trước. Mức giá cụ thể như sau:
Cước phí gọi trả sau MobiFone
Cước gọi | |
Nội mạng | 880đ/phút |
Ngoại mạng | 980đ/phút |
Cước phí tin nhắn trả sau MobiFone
Cước tin nhắn | |
Nhắn tin nội mạng | 290đ/SMS |
Nhắn tin ngoại mạng | 350đ/SMS |
Bảng giá gọi và SMS thuê bao trả sau Mobi
Cước data 3G/4G MobiFone trả sau
Khi đăng ký các gói cước 3G/4G MobiFone : Áp dụng theo quy định gói cước đã đăng ký.
Không đăng ký các gói 3G/4G cước phí mặc định: 75đ/50MB. Đây là mức phí khá cao khi truy cập Internet nếu khách hàng truy cập trong thời gian dài. Do vậy để tiết kiệm chi phí, bạn có thể đăng ký các gói cước 3G/4G dưới đây để tiết kiệm chi phí khi sử dụng.
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký |
HD90 (90.000đ/ 30 ngày) |
TAI10 HD90 gửi 9084 | Đăng ký |
8GB/tháng | ||
C120 (120.000đ/ 30 ngày) Áp dụng cho cả trả trước và trả sau |
TAI10 C120 gửi 9084 | Đăng ký |
Cộng 4GB/ ngày ⇒ 120GB/tháng + Thoại nội, ngoại mạng | ||
ED50 (50.000đ/30 ngày) |
TAI10 ED50 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
CF50 (50.000đ/30 ngày) |
TAI10 CF50 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
|
||
FD50 (50.000đ/30 ngày) |
TAI10 FD50 gửi 9084 | Đăng ký |
2.5GB/ngày ⇒ 75GB/tháng | ||
MAX90 (90.000đ/ 30 ngày) |
TAI10 MAX90 gửi 9084 | Đăng ký |
3GB/ ngày ⇒ 90GB/ tháng |
Trên đây là thông tin chi tiết bảng giá cước gọi, nhắn tin, data thuê bao trả sau Mobi khi khách hàng sử dụng. Hy vọng qua bài viết bạn đã nắm được các thông tin hữu ích và an tâm sử dụng.