CÁCH ĐĂNG KÝ 4G MOBIFONE THÁNG 50K 90K TẶNG 100GB, 120GB

4.3
(3)

CÁCH ĐĂNG KÝ 4G MOBIFONE VỚI CÁC GÓI 4G MOBI GÓI  1 NGÀY, 1 THÁNG 50K 90K TẶNG 100GB, 120GB

Cách Đăng ký 4G Mobifone

Hiện nay nhu cầu sử dụng mạng 4G di động để xem phim, nghe nhạc, chơi game… là việc không thể thiếu đối với người dùng. Nhằm đưa đến cho khách hàng những gói cước tốc độ nhanh và tiết kiệm, nhà mạng MobiFone đã cung cấp rất nhiều gói cước 4G có ưu đãi data hấp dẫn. Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng thì hãy đăng ký ngay những gói 4G Mobifone giá rẻ sau đây.

Đăng ký 4G MobiFone bạn sẽ nhận được những lợi ích:

  • Đăng ký đơn giản chỉ với 1 cú pháp CEL tên-gói gửi 9084
  • Dùng mạng tốc độ cao với cước phí tiết kiệm nhất.
  • Có rất nhiều gói 4G MobiFone giá rẻ ưu đãi cao cho bạn lựa chọn

Các gói 4G Mobi được chọn nhiều nhất

Tên gói Cú pháp/Ưu đãi Đăng ký
Tên gói Cú pháp/Ưu đãi Đăng ký
MVV2

(6.000đ / ngày)

MVV2 gửi 9909 Đăng ký
  • Có ngay 1GB dung lượng cao truy cập internet mỗi ngày
AGV8

(5.000đ/24h)

DK  Gửi 999 Đăng ký
  • Có ngay 1GB dung lượng cao truy cập internet mỗi ngày
OD11

(5.000đ/ 24h)

OD11 gửi 999 Đăng ký
  • Miễn phí 200Mb data mỗi ngày khi truy cập Internet 3G/4G.
HD90
(90.000đ/ 30 ngày)
CEL HD90 gửi 9084 Đăng ký
8GB/tháng
C120
(120.000đ/ 30 ngày)
Áp dụng cho cả trả trước và trả sau
CEL C120 gửi 9084 Đăng ký
Cộng 4GB/ ngày ⇒ 120GB/tháng + Thoại nội, ngoại mạng
ED50
(50.000đ/30 ngày)
CEL ED50 gửi 9084 Đăng ký
  • 1GB/ngày ⇒ 30GB/tháng
  • Hết data miễn phí truy cập ở tốc độ 5Mbps
  • Miễn phí 1 tài khoản ôn tập, thi thử tại dịch vụ MobiEdu
CF50
(50.000đ/30 ngày)
CEL CF50 gửi 9084 Đăng ký
  • 30GB/ tháng
  • Miễn phí 100 phút nội mạng
  • Miễn phí 35 phút gọi ngoại mạng MobiFone
  • Miễn phí gọi giữa các thành viên trong nhóm
  • 100 SMS nội mạng, 20 SMS ngoai mạng (đối với thuê bao chủ nhóm)
  • 100 SMS nội mạng, 15 SMS ngoại mạng (đối với thuê bao thành viên)
  • Miễn phí data truy cập Ứng dụng ClipTV và Cliptvvn
FD50
(50.000đ/30 ngày)
CEL FD50 gửi 9084 Đăng ký 
2.5GB/ngày  75GB/tháng
MAX90 
(90.000đ/ 30 ngày)
CEL MAX90 gửi 9084 Đăng ký 
3GB/ ngày  90GB/ tháng

 

Làm sao để đăng ký 4G MobiFone?

Để sử dụng được mạng 4G của MobiFone, thuê bao của bạn cần đáp ứng đủ các điều kiện sau:

– Sim bạn dùng đã được đổi từ 3G sang 4G MobiFone.

– Bạn cần hoạt động ở khu vực đã có phủ sóng 4G MobiFone.

– Đăng ký gói cước 4G Mobi theo đúng cú pháp sau: CEL Tên-gói gửi 9084 (Miễn phí cước sms)

Bảng giá đăng ký 4G MobiFone mới nhất 2022

1/ Đăng ký 4G MobiFone 3 ngày, 7 ngày

Tên gói Cú pháp/Ưu đãi Đăng ký
Tên gói Cú pháp/Ưu đãi Đăng ký
OD11

(5.000đ/ 24h)

OD11 gửi 999 Đăng ký
  • Miễn phí 200Mb data mỗi ngày khi truy cập Internet 3G/4G.
D15
(15.000đ/ 3 ngày)
CEL D15 gửi 9084 Đăng ký
3GB/3 ngày
D30
(30.000đ/ 7 ngày)
CEL D30 gửi 9084 Đăng ký
7GB/7 ngày

Gói cước 3 ngày, 7 ngày D15 và D30 có thể đăng ký riêng lẻ hoặc có thể đăng ký như gói bổ sung dung lượng 4G MobiFone cho các gói cước chính.

2/ Đăng ký 4G MobiFone 1 ngày

Bạn không có nhu cầu dùng mạng lâu dài và muốn tìm các gói ngắn ngày giá rẻ thì đăng ký gói 4G theo ngày của MobiFone là sự lựa chọn thích hợp nhất.

Tên gói Cú pháp/Ưu đãi Đăng ký
OD11

(5.000đ/ 24h)

OD11 gửi 999 Đăng ký
  • Miễn phí 200Mb data mỗi ngày khi truy cập Internet 3G/4G.

3/ Đăng ký 4G MobiFone theo tháng (30 ngày)

3.1/ Cách đăng ký các gói 4G Mobi theo giá rẻ 

Tên gói Cú pháp/Ưu đãi Đăng ký nhanh
M10
(10.000đ/30 ngày)
CEL M10 gửi 9084 Đăng ký
0.5GB
M25
(25.000đ/30 ngày)
CEL M25 gửi 9084 Đăng ký
2GB
M50
(50.000đ/30 ngày)
CEL M50 gửi 9084 Đăng ký 
4GB
HD70
(70.000đ/30 ngày)
CEL HD70 gửi 9084 Đăng ký
6GB
HD90
(90.000đ/30 ngày)
CEL HD90 gửi 9084 Đăng ký
8GB
HD120
(120.000đ/30 ngày)
CEL HD120 gửi 9084 Đăng ký
10GB
HD200
(200.000đ/30 ngày)
CEL HD200 gửi 9084 Đăng ký
18GB
HD300
(300.000đ/30 ngày)
CEL HD300 gửi 9084 Đăng ký
33GB
HD400
(400.000đ/30 ngày)
CEL HD400 gửi 9084 Đăng ký
44GB
HD500
(500.000đ/30 ngày)
CEL HD500 gửi 9084 Đăng ký
55GB
MAX90
(90.000đ/30 ngày)
CEL MAX90 gửi 9084 Đăng ký
90GB

3.2/ Đăng ký 4G MobiFone ưu đãi combo khuyến mãi data, thoại

Tên gói Cú pháp/Ưu đãi Đăng ký nhanh
HDP70
(70.000đ/30 ngày)
CEL HDP70 gửi 9084 Đăng ký
 2GB + 70 phút thoại
HDP100
(100.000đ/30 ngày)
CEL HDP100 gửi 9084 Đăng ký
 3GB + 100 phút thoại
HDP120
(120.000đ/30 ngày)
CEL HDP120 gửi 9084 Đăng ký
 4GB + 120 phút thoại
HDP200
(200.000đ/30 ngày)
CEL HDP200 gửi 9084 Đăng ký
 6.5GB + 200 phút thoại
HDP300
(300.000đ/30 ngày)
CEL HDP300 gửi 9084 Đăng ký
 10GB + 300 phút thoại
CF50
(50.000đ/30 ngày)
CEL CF50 gửi 9084 Đăng ký
  • 30GB/ tháng
  • Miễn phí gọi giữa các thành viên trong nhóm
  • 100 phút nội mạng
  • 35 phút gọi ngoại mạng MobiFone
  • 100 SMS nội mạng, 20 SMS ngoại  mạng (đối với thuê bao chủ nhóm)
  • 100 SMS nội mạng, 15 SMS ngoại mạng (đối với thuê bao thành viên)
  • Miễn phí data truy cập Ứng dụng ClipTV và Cliptvvn
CF120
(120.000đ/30 ngày)
CEL CF120 gửi 9084 Đăng ký
  • 80GB/ tháng
  • Miễn phí gọi giữa các thành viên trong nhóm
  • 200 phút nội mạng
  • 50 phút gọi ngoại mạng MobiFone
  • 200 SMS nội mạng, 30 SMS ngoại  mạng (đối với thuê bao chủ nhóm)
  • 100 SMS nội mạng, 15 SMS ngoại mạng (đối với thuê bao thành viên)
  • Miễn phí data truy cập website nhacuatui.com và ứng dụng nhaccuatui
  • Miễn phí data truy cập và 1 tài khoản mskil.mobiedu.vn
CF150
(150.000đ/30 ngày)
CEL CF150 gửi 9084 Đăng ký
  • 100GB/ tháng
  • Miễn phí gọi giữa các thành viên trong nhóm
  • 300 phút nội mạng
  • 50 phút gọi ngoại mạng MobiFone
  • 200 SMS nội mạng, 30 SMS ngoại  mạng (đối với thuê bao chủ nhóm)
  • 100 SMS nội mạng, 15 SMS ngoại mạng (đối với thuê bao thành viên)
  • Miễn phí data truy cập Ứng dụng ClipTV và Cliptvvn
  • Miễn phí data truy cập website nhacuatui.com và ứng dụng nhaccuatui
  • Miễn phí data truy cập và 1 tài khoản mskil.mobiedu.vn
CS
(90.000đ/30 ngày)
CEL CS gửi 9084 Đăng ký
  • 60GB/tháng (Cộng 2GB/ ngày)
  • 1000 phút gọi nội mạng
  • 50p gọi liên mạng
C120
(120.000đ/30 ngày)
CEL C120 gửi 9084 Đăng ký
  • 120GB/tháng (Cộng 4GB/ ngày)
  • miễn phí tất cả cuộc gọi nội mạng < 20p
  • 50p thoại liên mạng
C190
(190.000đ/30 ngày)
CEL C190 gửi 9084 Đăng ký
  • Miễn phí 5GB/ngày => 150GB/tháng
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút
  • 190 phút gọi liên mạng
C290
(290.000đ/30 ngày)
CEL C290 gửi 9084 Đăng ký
  • Miễn phí 6GB/ngày => 180GB/tháng
  • Miễn phí gọi nội mạng < 10 phút
  • 290 phút gọi liên mạng
  • Sử dụng hết số phút gọi ưu đãi, tính cước như cuộc gọi thông thường. Sử dụng hết data ưu đãi ngừng truy cập.
  • Với những gói cước giới hạn phút gọi nội mạng trong mỗi cuộc gọi, gọi quá số phút quy định sẽ tính cước từ phút vượt quy định.

3.3/ Đăng ký 4G MobiFone không giới hạn (trọn gói)

Tên gói Cú pháp/Ưu đãi Đăng ký nhanh
21G
(59.000đ/30 ngày)
CEL 21G gửi 9084 Đăng ký
2GB/ngày (60 GB/tháng)
(Hết data miễn phí truy cập tốc độ thường)
24G
(99.000đ/30 ngày)
CEL 24G gửi 9084 Đăng ký
3GB/ngày (90 GB/tháng)
(Hết data miễn phí truy cập tốc độ thường)
  • Phạm vi triển khai: Thuê bao hoạt động tại khu vực các tỉnh Cần Thơ, Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Đồng Tháp, An Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên Giang và Hà Nội. Đồng thời nhận được tin nhắn mời đăng ký gói từ MobiFone.
  • Cước vượt gói: Miễn phí (dùng hết data ưu đãi tiếp tục sử dụng mạng ở tốc độ thường không tính phí).

4/ Cách đăng ký 4G MobiFone chu kỳ dài

Tên gói Cú pháp/Ưu đãi Đăng ký nhanh
Chu kỳ 3 tháng
21G3
(177.000đ/90 ngày)
CEL 21G3 gửi 9084 Đăng ký
2.5GB/ngày⇒ 225GB/3 tháng
24G3
(297.000đ/90 ngày)
CEL 24G3 gửi 9084 Đăng ký
4GB/ngày => 360GB/3 tháng
3C120
(360.000đ/ 3 tháng)
(Áp dụng cho cả trả trước và trả sau)
CEL 3C120 gửi 9084 Đăng ký
  • 4GB/ngày =>360GB/3 tháng.
  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút
  • Miễn phí 50 phút liên mạng/tháng
Chu kỳ 7 tháng
6HD70
(350.000đ/7 tháng)
CEL 6HD70 gửi 9084 Đăng ký
7GB/30 ngày (49GB/7 tháng)
6HD90
(450.000đ/7 tháng)
CEL 6HD90 gửi 9084 Đăng ký
9GB/30 ngày (63GB/7 tháng)
6HD120
(600.000đ/7 tháng)
CEL 6HD120 gửi 9084 Đăng ký
12GB/30 ngày (84GB/7 tháng)
6HD200
(1.000.000đ/7 tháng)
CEL 6HD200 gửi 9084 Đăng ký
22GB/30 ngày (154GB/7 tháng)
6HD300
(1.500.000đ/7 tháng)
CEL 6HD300 gửi 9084 Đăng ký
36GB/30 ngày (252GB/7 tháng)
21G6
(354.000đ/210 ngày)
CEL 21G6 gửi 9084 Đăng ký
2.5GB/ngày⇒ 525GB/7 tháng
24G6
(594.000đ/210 ngày)
CEL 24G6 gửi 9084 Đăng ký
4GB/ngày=> 840GB/7 tháng
6C120
(720.000đ/7 tháng)
(Áp dụng cho cả trả trước và trả sau)
CEL 6C120 gửi 9084 Đăng ký
  • 4GB/ngày => 840GB/7 tháng.
  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút
  • Miễn phí 50 phút liên mạng/tháng
Chu kỳ 12 tháng
12HD70N
(500.000đ/12 tháng)
CEL 12HD70N gửi 9084 Đăng ký
Cộng 500MB/ngày (15GB/tháng ⇒ 180GB/12 tháng)
12HD90N
(900.000đ/12 tháng)
CEL 12HD90N gửi 9084 Đăng ký
Cộng 1GB/ngày (30GB/tháng ⇒ 360GB/12 tháng)
12HD120N
(1.200.000đ/12 tháng)
CEL 12HD120N gửi 9084 Đăng ký
Cộng 2GB/ngày (60GB/tháng ⇒ 720GB/12 tháng)
12HD200N
(2.000.000đ/12 tháng)
CEL 12HD200N gửi 9084 Đăng ký
Cộng 3GB/ngày (90GB/tháng ⇒ 1080GB/12 tháng)
12HD300N
(3.000.000đ/12 tháng)
CEL 12HD300N gửi 9084 Đăng ký
Cộng 4GB/ngày (120GB/tháng ⇒ 1440GB/12 tháng)
Chu kỳ 14 tháng
21G12
(708.000đ/430 ngày)
CEL 21G12 gửi 9084 Đăng ký
2.5GB/ngày ⇒ 1050GB/ 14 tháng
24G12
(1.188.000đ/210 ngày)
CEL 24G12 gửi 9084 Đăng ký
4GB/ngày=> 1680GB/14 tháng
12C120
(1.440.000đ/14 tháng)
(Áp dụng cho cả trả trước và trả sau)
CEL 12C120 gửi 9084 Đăng ký
  • 4GB/ ngày => 1680GB/ 14 tháng.
  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút
  • Miễn phí 50 phút liên mạng/tháng

Cách cài đặt mạng 4G (LTE) trên di động

Thiết bị của bạn cần được kết nối/ cài đặt mạng 4G, LTE để truy cập mạng với tốc độ 4G. Chi tiết cách bật/tắt cấu hình 4G trên các thiết bị điện thoại như sau:

  • Trên hệ điều hành iOS:
    • Tiếng Việt: Vào phần Cài đặt > chọn Di động >  Thoại & dữ liệu > LTE.
    • Tiếng Anh: Vào Setting > Mobile data/cellular > Voice & data > LTE.
  • Trên hệ điều hành Adroid:
    • Tiếng Việt: Vào phần Cài đặt > chọn Di động >  Thoại & dữ liệu > LTE.
    • Tiếng Anh: Setting > Mobile Network > Network mode > LTE > wcd-ma/gsm.
  • Trên hệ điều hành Windows Phone:
    • Tiếng Việt: Cài đặt > Mạng di động + sim > tốc độ kết nối cao nhất > 4G
    • Tiếng Anh: Settings > Mobile network + sim > Highest speed > 4G.
  • Trên BPhone/BlackBerry:
    • Tiếng Việt: Cài đặt > Mạng và kết nối > Chế độ mạng > 4G, 3G hoặc 4G&3G&2G.
    • Tiếng Anh: Settings > Mobile, wifi, bluetooth, usb > Mobile network > Network mode > 4G, 3G hoặc 4G&3G&2G.

Cú pháp hỗ trợ khi dùng dịch vụ mạng 4G MobiFone

  • Bạn muốn kiểm tra số ưu đãi data, phút gọi, sms còn lại của gói cước trong quá trình sử dụng thì soạn tin nhắn theo cú pháp: KT ALL gửi 999
  • Tất cả các gói 4G VinaPhone trên đều sẽ tự động gia hạn khi hế chu kỳ dùng gói. Để huỷ không cho gói cước gia hạn tự động bạn soạn: KGH tên-gói gửi 999 (huỷ gia hạn thành công bạn vẫn được tiếp tục dùng gói cho đến hết hạn dùng gói)
  • Để huỷ hoàn toàn gói cước 4G đang dùng bạn soạn HUY tên-gói gửi 999 (gói cước được huỷ ngay lập tức và mọi ưu đãi chưa dùng hết cũng sẽ bị huỷ)
  • Trường hợp bạn không nhớ rõ tên gói cước 4G mà thuê bao đang sử dụng là gói cước gì thì soạn KT 4G gửi 789 để kiểm tra.
  • Trong trường hợp gói cước 4G đã đăng ký không có tính năng tự động gia hạn, cách gia hạn gói cước 4G để tiếp tục sử dụng ở chu kỳ sau đó là soạn: GH tên-gói gửi 999
  • Cú pháp giúp bạn kiểm tra được tất cả gói cước mà thuê bao đã đăng ký đó là: KT DATA gửi 999

Lưu ý: Các tin nhắn gửi đến tổng đài 999 đều có tính phí 200đ/sms, tin nhắn đến tổng đài 789 miễn phí.

Trên đây là toàn bộ  thông tin hướng dẫn Cách đăng ký 4G MobiFone cho thuê bao di động. Chúc các bạn sẽ tìm được cho thuê bao 1 gói cước phù hợp và đăng ký thành công nhé!

 

Xin hãy bình chọn 5 sao nếu bạn tìm thấy nội dung hữu ích

Xếp hạng: 4.3 / 5. Phiếu bầu: 3

No votes so far! Be the first to rate this post.

Đang được quan tâm