Trong thời đại 4.0, nhu cầu kết nối và sử dụng Internet để học tập, làm việc và giải trí ngày càng tăng cao. Để có thể truy cập web, xem phim, nghe nhạc, chơi game ở mọi lúc, mọi nơi mà không lo gián đoạn thì đăng ký 3G MobiFone là lựa chọn hoàn hảo cho người dùng.
Tại sao nên đăng ký 3G MobiFone?
Đa dạng gói cước:
Nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng, nhà mạng MobiFone triển khai rất nhiều gói cước với thời hạn và mức phí khác nhau. Tùy vào nhu cầu sử dụng mà quý vị có thể lựa chọn gói cước 3G MobiFone theo ngày, tuần, tháng, năm.
Nhiều ưu đãi:
Bên cạnh các ưu đãi về data, một số gói cước 3G Mobi còn mang đến cho người dùng những ưu đãi “siêu hời”. Chẳng hạn như: miễn phí phút gọi (nội/ngoại mạng), tin nhắn SMS, tài khoản học tập,…
Sử dụng mọi lúc, mọi nơi:
So với việc lắp đặt các thiết bị kết nối Internet cố định (như Wifi) thì lựa chọn đăng ký các gói cước 3G Mobi sẽ là quyết định thông minh khi người dùng có thể online ở bất kỳ đâu. Và cũng không cần phải lo lắng khi gặp các sự cố khách quan như mất điện, đứt cáp quang,…
Cách đăng ký 3G MobiFone nhanh chóng, tiết kiệm
Cú pháp đăng ký 3G Mobi
soạn TAI10 Tên-gói gửi 9084
Trong đó:
- Tên-gói là những gói cước 3G MobiFone hiện đang được MobiFone cung cấp.
- 9084 là tổng đài đăng ký 3G/4G miễn phí của MobiFone.
Dưới đây là hướng dẫn chi tiết cách đăng ký gói cước 3G Mobi dành cho sim di động trả trước, trả sau.
Đăng ký 3G MobiFone ngắn ngày
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
D15
(15.000đ/3 ngày) |
TAI10 D15 gửi 9084 | Đăng ký |
3GB/ 3 ngày | ||
D30
(30.000đ/7 ngày) |
TAI10 D30 gửi 9084 | Đăng ký |
7GB/ 7 ngày |
Đăng ký 3G Mobi theo tháng giá rẻ
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký |
M10
(10.000đ/30 ngày) |
TAI10 M10 gửi 9084 | Đăng ký |
0.5GB | ||
M25
(25.000đ/30 ngày) |
TAI10 M25 gửi 9084 | Đăng ký |
2GB | ||
M50
(50.000đ/30 ngày) |
TAI10 M50 gửi 9084 | Đăng ký |
4GB |
Các gói M10, M25, M50 sau khi sử dụng hết data ưu đãi, nhà mạng sẽ tính phí 25đ/50KB.
Đăng ký 3G Mobi theo tháng nhiều ưu đãi
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký |
HD90
(90.000đ/ 30 ngày) |
TAI10 HD90 gửi 9084 | Đăng ký |
8GB | ||
C120
(120.000đ/ 30 ngày)(Áp dụng cho cả trả trước và trả sau) |
TAI10 C120 gửi 9084 | Đăng ký |
Cộng 4GB/ ngày ⇒ 120GB/tháng + Thoại nội, ngoại mạng | ||
ED50
(50.000đ/30 ngày) |
TAI10 ED50 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
CF50
(50.000đ/30 ngày) |
TAI10 CF50 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
21G
(59.000đ/30 ngày) |
TAI10 21G gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
FD50
(50.000đ/30 ngày) |
TAI10 FD50 gửi 9084 | Đăng ký |
2.5GB/ngày ⇒ 75GB/tháng | ||
MAX90
(90.000đ/ 30 ngày) |
TAI10 MAX90 gửi 9084 | Đăng ký |
3GB/ ngày ⇒ 90GB/ tháng |
Đăng ký 3G MobiFone chu kỳ dài
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
Chu kỳ 3 tháng | ||
21G3
(177.000đ/90 ngày) |
TAI10 21G3 gửi 9084 | Đăng ký |
2.5GB/ngày ⇒ 225GB/ 3 tháng | ||
24G3
(297.000đ/90 ngày) |
TAI10 24G3 gửi 9084 | Đăng ký |
4GB/ngày ⇒ 360GB/3 tháng | ||
3C120
(360.000đ/ 3 tháng) (Áp dụng cho cả trả trước và trả sau) |
TAI10 3C120 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
Chu kỳ 7 tháng | ||
6HD70
(350.000đ/7 tháng) |
TAI10 6HD70 gửi 9084 | Đăng ký |
7GB/30 ngày (49GB/ 7 tháng) | ||
6HD90
(450.000đ/7 tháng) |
TAI10 6HD90 gửi 9084 | Đăng ký |
9GB/30 ngày (63GB/ 7 tháng) | ||
6HD120
(600.000đ/7 tháng) |
TAI10 6HD120 gửi b9084 | Đăng ký |
12GB/30 ngày (84GB/ 7 tháng) | ||
6HD200
(1.000.000đ/7 tháng) |
TAI10 6HD200 gửi 9084 | Đăng ký |
22GB/30 ngày (154GB/ 7 tháng) | ||
6HD300
(1.500.000đ/7 tháng) |
TAI10 6HD300 gửi 9084 | Đăng ký |
36GB/30 ngày (252GB/ 7 tháng) | ||
21G6
(354.000đ/210 ngày) |
TAI10 21G6 gửi 9084 | Đăng ký |
2.5GB/ngày⇒ 525GB/ 7 tháng | ||
24G6
(594.000đ/210 ngày) |
TAI10 24G6 gửi 9084 | Đăng ký |
4GB/ngày=> 840GB/ 7 tháng | ||
6C120
(720.000đ/7 tháng)(Áp dụng cho cả trả trước và trả sau) |
TAI10 6C120 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
Chu kỳ 12 tháng | ||
12HD70N
(500.000đ/12 tháng) |
TAI10 12HD70N gửi 9084 | Đăng ký |
Cộng 500MB/ngày
(15GB/tháng ⇒ 180GB/12 tháng) |
||
12HD90N
(900.000đ/12 tháng) |
TAI10 12HD90N gửi 9084 | Đăng ký |
Cộng 1GB/ngày
(30GB/tháng ⇒ 360GB/12 tháng) |
||
12HD120N
(1.200.000đ/12 tháng) |
TAI10 12HD120N gửi 9084 | Đăng ký |
Cộng 2GB/ngày
(60GB/tháng ⇒ 720GB/12 tháng) |
||
12HD200N
(2.000.000đ/12 tháng) |
TAI10 12HD200N gửi 9084 | Đăng ký |
Cộng 3GB/ngày
(90GB/tháng ⇒ 1080GB/12 tháng) |
||
12HD300N
(3.000.000đ/12 tháng) |
TAI10 12HD300N gửi 9084 | Đăng ký |
Cộng 4GB/ngày
(120GB/tháng ⇒ 1440GB/12 tháng) |
||
Chu kỳ 14 tháng | ||
21G12
(708.000đ/430 ngày) |
TAI10 21G12 gửi 9084 | Đăng ký |
2.5GB/ngày ⇒ 1050GB/ 14 tháng | ||
24G12
(1.188.000đ/210 ngày) |
TAI10 24G12 gửi 9084 | Đăng ký |
4GB/ngày=> 1680GB/14 tháng | ||
12C120
(1.440.000đ/14 tháng) (Áp dụng cho cả trả trước và trả sau) |
TAI10 12C120 gửi 9084 | Đăng ký |
|
Đăng ký 3G MobiFone ưu đãi data, thoại, SMS
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
DP1500
(1.500.000đ/30 ngày) |
TAI10 DP1500 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
CF50
(50.000đ/30 ngày) |
TAI10 CF50 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
CF120
(120.000đ/30 ngày) |
TAI10 CF120 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
CF150
(150.000đ/30 ngày) |
TAI10 CF150 gửi 9084 | Đăng ký |
|
Một số lưu ý
- Để đăng ký được gói DP1500, thuê bao của bạn cần nhận được tin nhắn mời tham gia gói từ tổng đài MobiFone.
- Sử dụng hết data ưu đãi ngắt kết nối Internet.
- Ưu đãi phút gọi chỉ được sử dụng để gọi nội mạng. Nếu gọi quá số phút ưu đãi quy định nhà mạng sẽ tính cước từ phút vượt ưu đãi trở đi và tính theo mức cước gọi thông thường.
- SMS sử dụng nhắn tin nội mạng. Sử dụng vượt SMS ưu đãi, tính cước như SMS thông thường.
Xem thêm: Đăng ký 3G MobiFone cho sim Fast Connect
Trên đây là toàn bộ hướng dẫn đăng ký 3G MobiFone dành cho sim di động. Chúc quý khách đăng ký thành công và hài lòng khi trải nghiệm dịch vụ mạng 3G của MobiFone.